Triều đại Việt Nam | Niên hiệu Việt Nam | Âm lịch | Dương lịch | Niên hiệu Trung Quốc | Triều đại Trung Quốc |
I. HỌ HỒNG BÀNG (2000 NĂM TCN) QUỐC HIỆU VĂN LANG, KINH ĐÔ PHONG CHÂU | |||||
Kinh Dương Vương Lạc Long Quân Hùng Vương | 18 đời | 2000 năm trước Công nguyên | Phục Hi | ||
II. NHÀ THỤC (257T-208TCN) 50 NĂM, QUỐC HIỆU ÂU LẠC, KINH ĐÔ PHONG KHÊ (CỔ LOA, HUYỆN ĐÔNG ANH HÀ NỘI) | |||||
Thục Phán An Dương Vương | An Dương Vương | Giáp Thìn | 257 – 208 TCN | Năm thứ 58 (từ 246 – 210 TCN) | từ 246 – 210 (Cơ Diên) Tần Thuỷ Hoàng (Doanh Chính) |
III. PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC ĐÔ HỘ LẦN THỨ NHẤT NHÀ TRIỆU (107 – 111 TCN) 97 NĂM , QUỐC HIỆU NAM VIỆT, KINH ĐÔ PHIÊN NGUNG (GẦN QUẢNG CHÂU, TRUNG QUỐC) | |||||
1. Triệu Vũ Vương (Triệu Đà) | Giáp Ngọ | 207 – 136 T | Năm thứ 3 | Tốn Nhi Thế (Doanh Hồ Hợi) | |
2. Triệu Văn Vương (Triệu Hồ) | Ất Tỵ | 136 – 124 T | Kiến nguyên 3 | Hán Võ Đế (Lưu Triệt) | |
3. Triệu Minh Vương (Triệu Anh Tề) | Đinh Tỵ | 124 – 112 T | Nguyên Sóc 6 | Hán Võ Đế | |
4. Triệu Ai Vương (Triệu Hưng) | Kỷ Tỵ | 112 T | Nguyên Đỉnh 5 | Hán Võ Đế | |
5. Triệu Khương Dương (Triệu Kiến Đức | Canh Ngọ | 111 T | Nguyên Đỉnh 6 | Hán Võ Đế | |
IV. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC THỐNG TRỊ LẦN THỨ NHẤT (207 T – 39) 246 NĂM | |||||
1. Thời Tây Hán đô hộ | Canh Ngọ | 111 T – 25 | Nguyên Đỉnh 6 | Hán Võ Đế | |
2. Thời Đông Hán đô hộ | Ất Dậu | 25 – 40 | Kiến Võ 1 | Hán Quan Võ | |
V. TRƯNG NỮ VƯƠNG (40 – 43) 3 NĂM, KINH ĐÔ MÊ LINH (VĨNH PHÚC) | |||||
1. Trưng Vương (Trưng Trắc) | Canh Tý | 40 – 43 | Kiến Võ 16 | Hán Quan Võ (Lưu Tú) | |
VI. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ HAI ( 43 – 543) 500 NĂM | |||||
Thời Đông Hán đô hộ | Quý mão | 43 | Kiến Võ 19 | Hán Quang Võ | |
Thời Ngô | Giáp Tý | 244 | Diên Hi 7 | Tam Quốc | |
Bà Triệu khởi nghĩa | Mậu Thìn | 248 | Diên Hi 11 | Tam Quốc | |
Thời Ngô, Nguỵ | Giáp Thân | 264 | Hàm Li 1 | Nguỵ Nguyên Đế (Tào Hoàn) | |
Thời Ngô, Tấn | Ất Dậu | 265 – 279 | Thái Thuỷ 1 | Tấn Võ Đế (Tư Mã Viêm) | |
Thời Tấn | Canh Tý | 280 – 420 | Thái Khang 1 | Tấn Võ Đế | |
Thời Lưu Tống | Canh Thân | 420 – 479 | Vĩnh Sơ 1 | Tống Võ Đế (Lưu Tục) | |
Thời Tế | Kỷ Mùi | 479 – 505 | Kiến Nguyên 1 | Tế Cao Đế (Tiêu Đạo Thành) | |
Thời Lương | Ất Dậu | 505 – 543 | Thiên Gián 4 | Lương Võ Đế (Tiêu Diễn) | |
VII. NHÀ TIỀN LÝ VÀ NHÀ TRIỆU (544 – 602) 58 NĂM , QUỐC HIỆU VẠN XUÂN KINH ĐÔ LONG BIÊN | |||||
1. Lý Nam Đế (Lý Bôn) | Thiên Đức | Giáp Tý | 544 – 548 | Đại Đồng 10 | Lương Võ Đế |
2. Lý Đào Lang Vương | Thiên Bảo | Kỉ Tỵ | 549 – 555 | Thái Thanh 3 | Lương Võ Đế |
3. Triệu Việt Vương (Triệu Quang Phục) | Kỉ Tỵ | 549 – 570 | Thái Thanh 3 | Lương Võ Đế | |
4. Hậu Lý Nam Đế | Lý Phật Tử | Tân Mão | 571 – 602 | Thái Kiến 3 | Trần Tuyên Đế (Trần Húc ) |
VIII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC LẦN THỨ BA (603 – 939) 336 NĂM | |||||
Thời Tùy đô hộ | Quý Hợi | 603 – 617 | Nhân Thọ 3 | Tùy Văn Đế (Dương Khiêm) | |
Thời Đường đô hộ | Mậu Dần | 618 – 721 | Võ Đức 1 | Đường Cao Tổ (Lý Uyên) | |
Mai Hắc Đế | Thúc Loan | Nhâm Tuất | 722 | Khai Nguyên10 | Đường Huyền Tông (Lý Long Cơ) |
Thời Đường đô hộ | Quý Hợi | 723 – 790 | Khai Nguyên11 | Đường Huyền Tông | |
Bố Cái Đại Vương | Phùng Hưng | Tân Mùi | 791 | Trinh Nguyên 7 | Đường Đức Tông (Lý Khoát) |
Thời Đường | Nhân Thân | 792 – 906 | Trinh Nguyên 8 | Đường Đức Tông | |
Thời Hậu Lương | Đinh Mão | 907 – 922 | Khái Bình 1 | Lương Thái Tổ (Chu Toàn Trung) | |
Thời Hậu Đường | Quý Mùi | 923 – 936 | Đồng Quang 1 | Đường Trang Tông (Lý Tồn Húc) | |
Thời Hậu Tấn | Đinh Dậu | 937 – 938 | Thiên Phúc 2 | Tấn Cao Tổ (Thạch Kinh Đường) | |
IX. THỜI KỲ XÂY DỰNG NỀN TỰ CHỦ (905 – 938) 33 NĂM | |||||
Khúc Thừa Dụ | Tân Mùi | 905 – 907 | Trình Nguyên | Đường Ai Đế (Lý Truất) | |
Khúc Hạo | Đinh Mão | 907 – 917 | Khai Bình 1 | Lương Thái Tổ (Chu Toàn Trung) | |
Khúc Thừa Mỹ | Đinh Sửu | 917 – 923 | Trinh Minh 3 | Lương Mạt Đế (Chu Hữu Trinh) | |
Dương Đình Nghệ | Tân Mão | 931 – 938 | Trưởng Hưng 2 | Đường Minh Tông (Lý Tự Nguyên) | |
X. NHÀ NGÔ (939 – 965) 26 NĂM, KINH ĐÔ CỔ LOA (ĐÔNG ANH – HÀ NỘI) | |||||
1. Ngô Vương | Ngô Quyền | Kỷ Hợi | 939 – 944 | Thiên Phúc 4 | Tấn Cao Tổ – Nam Hán |
2. Dương Bình Vương | Tam Kha | Ất Tỵ | 945 – 950 | Khai Vận 2 | Tấn XuẤt Đế (Thạch Trọng Quý) Nam Chiếu |
3. Nam Tấn Vương Ngô | Xương Văn | Canh Tuất | 950 – 965 | Càn Hựu 3 | Hán Ẩn Đế (Lưu Thừa Hựu) |
4. Thiên Sách Vương Ngô | Xương Ngập | Tân Hợi | 951 – 959 | Quảng Thuận 1 | Hậu Chu Thái Tổ (Quách Uy) |
5. Thập Nhị Sứ Quân | Bính Dần | 966 – 968 | Kiến Đức | Tống Thái Tổ (Triệu Khuông Dẫn) | |
XI. NHÀ ĐINH (968 – 980) 12 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ | |||||
1. Đinh Tiên Hoàng (Bộ Lĩnh) | Thái Bình | Mậu Thìn | 968 – 979 | Khai Bảo 1 | Tống Thái Tổ (Triệu KhuôngDẫn) |
2. Đinh Phế Đế | Thái Bình | Canh thìn | 980 | Hưng Quốc | Tống Thái Tông (Triệu Quýnh) |
XII. NHÀ TIỀN LÊ (980 – 1009) 29 NĂM, KINH ĐÔ HOA LƯ | |||||
1. Lê Đại Hành (Lê Hoàn) | Thiên Phúc | Canh Thìn | 980 – 1005 | Hưng Quốc 5 | Tống Thái Tông |
2. Lê Trung Tông (Lê Long Việt (làm vua được 3 ngày) | Ất Tỵ | 1005 | Cảnh Đức 2 | Tống Chân Tông (Triệu Hằng) | |
3. Lê Ngọa Triều | Ứng Thiên | Bính Ngọ | 1006 – 1009 | Cảnh Đức 3 | Tống Chân Tông |
XIII. NHÀ LÝ (1010 – 1225) 215 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI CỒ VIỆT, KINH ĐÔ HOA LƯ – NĂM 1010 DỜI ĐÔ VỀ THĂNG LONG (HÀ NỘI), TỪ 1054 ĐỔI QUỐC HIỆU LÀ ĐẠI VIỆT. | |||||
1. Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn) | Thuận Thiên | Canh Tuất | 1010 – 1028 | Đại Trung | Tống Chân Tông |
2. Lý Thái Tông (Lý Phật Mã) | Thiên Thành | Mậu Thìn | 1028 – 1054 | Thiên Thánh 6 | Tống Nhân Tông (Triệu Trinh) |
3. Lý Thánh Tông (Lý Nhật Tôn) | Long Thụy | Giáp Ngọ | 1054 – 1072 | Chí Hòa 1 | Tống Nhân Tông |
4. Lý Nhân Tông (Lý Càn Đức) | Thái Ninh | Nhâm Tý | 1072 – 1128 | Hy Ninh 5 | Tống Thần Tông (Triệu Húc) |
5. Lý Thần Tông (Lý Dương Hoán) | Thiên Thuận | Mậu Thân | 1028 – 1138 | Kiến Viên 2 | Tống Cao Tông (Triệu Cấu) |
6. Lý Anh Tông (Lý Thiên Tộ) | Thiệu Minh | Mậu Ngọ | 1138 – 1175 | Thiệu Hưng 8 | Tống Cao Tông |
7. Lý Cao Tông (Lý Long Cán) | Trinh Phù | Bính Thân | 1176 – 1210 | Thuấn Hy | Tống Hiếu Tông (Triệu Thận) |
8. Lý Huệ Tông (Lý Hạo Sảm) | Kiến Gia | Tân Mùi | 1211 – 1224 | Gia Định 4 | Tống Ninh Tông (Triệu Khuếch) |
9. Lý Chiêu Hoàng (Lý Chiêu Thánh) | Thiên Chương | Giáp Thân | 1124 – 1125 | Gia Định 7 | Tống Ninh Tông |
XIV. NHÀ TRẦN (1225 – 1400) 175 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ THĂNG LONG | |||||
1. Trần Thái Tông (Trần Cảnh) | Kiến Trung | Ất Dậu | 1225 – 1258 | Bảo Khánh 1 | Tống Lý Tông (Triệu Vân) |
2. Trần Thánh Tông (Trần Hoảng) | Thiệu Long | Mậu Ngọ | 1258 – 1278 | Bảo Hựu 6 | Tống Lý Tông |
3. Trần Nhân Tông (Trần Khâm) | Thiệu Bảo | Kỷ Mão | 1279 – 1293 | Tường Huy 2 | Tống Đế Bình (Triệu Bính) |
4. Trần Anh Tông (Trần Thuyên) | Hưng Long | Quý Tỵ | 1293 – 1314 | Chếnguyên30 | Nguyên Thế Tổ (Hốt TẤt Liệt) |
5. Trần Minh Tông (Trần Mạnh) | Đại Khánh | Giáp Dần | 1314 – 1329 | Diên Hựu 1 | Nguyên Nhân Tông (Ái Dục Lê Bạt) |
6. Trần Hiến Tông (Trần Vượng) | Khai Hựu | Kỷ Tị | 1329 – 1341 | Thiên Lịch 2 | Nguyên Minh Tông (Hòa Thế Lạt) |
7. Trần Dụ Tông (Trần Hạo) | Thiệu Phong | Tân Tỵ | 1341 – 1369 | Chí Chính 1 | Nguyên Thuận Đế (Thỏa Quân Thiếp Mục ….) |
Dương Nhật Lễ (Cướp Ngôi) | Đại Định | Kỷ Dậu | 1369 – 1370 | Hồng Võ 2 | Minh Thái Tổ (Chu Nguyên Chương) |
8. Trần Nghệ Tông (Trần Phủ) | Thiệu Khánh | Canh Tuất | 1370 – 1372 | Hồng Võ 3 | Minh Thái Tổ |
9. Trần Duệ Tông (Trần Kính) | Long Khánh | Quý Sửu | 1373 – 1377 | Hồng Võ 6 | Minh Thái Tổ |
10. Trần Phế Đế (Trần Hiện) | Xương Phù | Đinh Tỵ | 1377 – 1388 | Hồng Võ 10 | Minh Thái Tổ |
11. Trần Nhuận Tông (Trần Ngung) | Quang Thái | Mậu Thìn | 1388 – 1398 | Hồng Võ 21 | Minh Thái Tổ |
12. Trần Thiếu Đế (Trần Án) | Kiến Tân | Mậu Dần | 1398 – 1400 | Hồng Võ 31 | Minh Thái Tổ |
XV. NHÀ HỒ (1400 – 1407) 7 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI NGU, KINH ĐÔ TÂY ĐÔ (THANH HÓA) | |||||
1. Hồ Quý Ly | Thành Nguyên | Canh Thìn | 1400 – 1401 | Kiến Văn 2 | Minh Huệ Đế (Chu Doãn Văn) |
2. Hồ Hán Thương | Thiệu Thành | Tân Tị | 1401 – 1407 | Kiến Văn 3 | Minh Huệ Đế |
XVI. NHÀ HẬU TRẦN (1407 – 1414) 7 NĂM, KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN MINH | |||||
1. Trần Giản Định (Trần Ngỗi) | Hưng Khánh | Đinh Hợi | 1407 – 1409 | Vĩnh Lạc 5 | Minh Thành Tổ (Chu Lệ) |
2. Trần Quý Khoáng | Trùng Quang | Kỷ Sửu | 1409 – 1414 | Vĩnh Lạc 7 | Minh Thành Tổ |
XVII. THỜI KỲ ĐẤU TRANH CHỐNG NHÀ MINH ĐÔ HỘ (1414 – 1427) 14 NĂM | |||||
Thời Minh đô hộ | Giáp Ngọ | 1414 – 1417 | Minh Thành Tổ | ||
Bình Định Vương(Lê Lợi khởi nghĩa) | Mậu Tuất | 1418 – 1427 | Minh Thành Tổ | ||
XVIII. TRIỀU LÊ SƠ (1428 – 1527) 99 NĂM, QUỐC HIỆU ĐẠI VIỆT, KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI) | |||||
1. Lê Thái Tổ (Lê Lợi) | Thuận Thiên | Mậu Thân | 1428 – 1433 | Tuyên Đức 3 | Minh Tuyên Tông (Chu Chiêm Cơ) |
2. Lê Thái Tông (Lê Nguyên Long) | Thiệu Bình | Quý Sửu | 1433 – 1442 | Tuyên Đức 8 | Minh Tuyên Tông |
3. Lê Nhân Tông (Lê Bang Cơ) | Thái Hòa | Nhâm Tý | 1442 – 1459 | Chính Thống 7 | Minh Anh Tông (Chu Kỳ Chấn) |
Lê Nghi Dân (Cướp Ngôi) | Thiên Hưng | Kỷ Mão | 1459 | Thiên Thuận 3 | Minh Anh Tông |
4. Lê Thánh Tông (Lê Tư Thành) | Hồng Đức | Canh Thin | 1460 – 1497 | Thiên Thuận 4 | Minh Anh Tông |
5. Lê Hiến Tông (Lê Tăng) | Cảnh Thống | Mậu Ngọ | 1498 – 1504 | Hoằng Trị 11 | Minh Hiếu Tông (Chu Hậu Sảnh) |
6. Lê Túc Tông (Lê Thuấn) | Thái Trinh | Giáp Tý | 1504 | Hoằng Trị 17 | Minh Hiếu Tông |
7. Lê Uy Mục (Lê Tuấn) | Đoan Khánh | Ất Sửu | 1505 – 1509 | Hoằng Trị 18 | Minh Hiếu Tông |
8. Lê Tương Dực (Lê Oanh) | Hồng Thuận | Kỷ Tị | 1509 – 1516 | Chính Đức 4 | Minh Võ Tông |
9. Lê Chiêu Thống (Lê Ý) | Quang Thiệu | Bính Tý | 1516 -1522 | Chính Đức 11 | Minh Võ Tông |
10. Lê Cung Hoàng (Lê Xuân) | Thống Nguyên | Nhâm Ngọ | 1522 – 1527 | Gia Tĩnh 1 | Minh Thế Tông |
XIX. NHÀ MẠC (1527 – 1592) 65 NĂM , KINH ĐÔ ĐÔNG ĐÔ (HÀ NỘI) (TỪ 1533 TRỞ VỀ SAU KHI CÓ NHÀ LÊ TRUNG HƯNG THÌ NHÀ MẠC COI NHƯ NGỤY TRIỀU, ĐẾN NĂM 1677 THÌ MẤT HẲN) | |||||
1. Mạc Đăng Dung | Minh Đức | Đinh Hợi | 1527 – 1529 | Gia Tĩnh 6 | Minh Thế Tông |
2. Mạc Đăng Doanh | Đại Chính | Canh Dần | 1530 – 1540 | Gia Tĩnh 9 | Minh Thế Tông |
XX. NHÀ HẬU LÊ (LÊ TRUNG HƯNG HAY THỜI LÊ TRỊNH TRỞ VỀ SAU 1533 -1788) 255 NĂM (BỊ GIÁN ĐOẠN TỪ NĂM 1527 – 1532 ) DO NHÀ MẠC CƯỚP NGÔI | |||||
1. Lê Trang Tông (Lê Duy Ninh) | Nguyên Hoà | Quý Tỵ | 1533 – 1548 | Gia Tĩnh 12 | Minh Thế Tông (Chu Hậu Thống) |
2. Lê Trung Tông ( Lê Huyên) | Thuận Bình | Kỷ Dậu | 1549 – 1556 | Gia Tĩnh 28 | Minh Thế Tông |
3. Lê Anh Tông (Lê Duy Bang) | Thiên Hựu | Đinh Tỵ | 1557 – 1573 | Gia Tĩnh 36 | Minh Thế Tông |
4. Lê Thế Tông (Lê Duy Đàm) | Gia Thái | Quý Dậu | 1573 – 1599 | Vạn Lịch 1 | Minh Thần Tông (Chu Hủ Quân) |
5. Lê Kính Tông (Lê Duy Tân) | Thuận Đức | Canh Tý | 1600 – 1619 | Vạn Lịch 28 | Minh Thần Tông |
6. Lê Thần Tông (Lê Duy Kỳ 1) | Vĩnh Tộ | Kỷ Mùi | 1619 – 1643 | Vạn Lịch 47 | Minh Thần Tông |
7. Lê Chân Tông ( Duy Hựu) | Phúc Thái | Quý Mùi | 1643 – 1649 | Sùng Trinh 16 | Minh Tư Tông (Chu Do Kiểm) |
Lê Thần Tông (Duy Kỳ Lần 2) | Khánh Đức | Kỷ Sửu | 1649 – 1662 | Thuận Trị | Thanh Thế Tổ (Phúc Lâm) |
8. Lê Huyền Tông (Duy Vũ) | Cảnh Trị | Quý Mão | 1663 – 1671 | Khang Hy 2 | Thanh Thánh Tổ (Huyền Diệp) |
9 . Lê Gia Tông (Duy Hợi) | Dương Đức | Nhâm Tý | 1672 – 1675 | Khang Hy 11 | Thanh Thánh Tổ |
10 . Lê Hy Tông (Duy Hợp) | Vĩnh Trị | Bính Thìn | 1676 – 1705 | Khang Hy 15 | Thanh Thành Tổ |
11. Lê Dụ Tông ( Duy Đường) | Vĩnh Thịnh | Ất Dậu | 1705 – 1729 | Khang Hy 44 | Thanh Thành Tổ |
12. Lê Đế (Duy Phường) | Vĩnh Khánh | Kỷ Dậu | 1729 – 1732 | Ung Chính 7 | Thanh Thế Tông (Dân Trinh) |
13. Lê Thuần Tông (Duy Tường) | Long Đức | Nhâm Tý | 1732 – 1735 | Ung Chính 10 | Thanh Thế Tông |
14. Lê Ý Tông (Duy Thìn) | Vĩnh Hựu | Ất Mão | 1735 – 1740 | Ung Chính 13 | Thanh Thế Tông |
15. Lê Hiển Tổng (Duy Diêu) | Cảnh Hưng | Canh Thân | 1740 – 1786 | Kiến Long 5 | Thanh Cao Tông (Hoằng Lịch) |
16. Lê Mẫn Đế (Duy Kỳ) | Chiêu Thống | Đinh Mùi | 1787 – 1788 | Kiến Long 52 | Thanh Cao Tông |
XXI. NHÀ TÂY SƠN (1778 – 1802), 24 NĂM, KINH ĐÔ PHÚ XUÂN HUẾ, PHƯỢNG HOÀNG TRUNG ĐÔ – VINH NGHỆ AN | |||||
1 . Nguyễn Nhạc | Thái Đức | Mậu Tuất | 1778 – 1793 | Kiến Long 43 | Thanh Cao Tông |
(Hoằng Lịch) | |||||
2. Nguyễn Huệ | Quang Trung | Mậu Thân | 1788 – 1792 | Kiến Long 53 | Thanh Cao Tông |
3. Nguyễn Quang Toản | Cảnh Thịnh | Quý Sửu | 1793 – 1802 | Gia Khánh 6 | Thanh Nhân Tông |
XXII. NHÀ NGUYỄN (1802 – 1945) 143 NĂM, QUỐC HIỆU VIỆT NAM (TỪ MINH MẠNG LÀ ĐẠI NAM ) KINH ĐÔ HUẾ (THỪA THIÊN) | |||||
1 . Nguyễn Thế Tổ (Phúc Ánh) | Gia Long | Nhâm Tuất | 1802 – 1820 | Gia Khánh 7 | Thanh Nhân Tông |
2. Nguyễn Thành Tổ (Phúc Đảm) | Minh Mạng | Canh Thìn | 1820 – 1840 | Gia Khánh 25 | Thanh Nhân Tông |
3. Nguyễn Hiển Tổ (Miền Tông) | Thiệu Trị | Tân Sửu | 1841 -1847 | Đạo Quang 21 | Thanh Tuyên Tông |
4. Nguyễn Dục Tông (Hồng Nhiệm) | Tự Đức | Mậu Thân | 1847 – 1883 | Đạo Quang 28 | Thanh Tuyên Tông |
5. Nguyễn Dục Đức (Ưng Chân) | Dục Đức | Quý Mùi | 1883 (3 ngày) | Quang Tự 9 | Thanh Đức Tông |
6. Nguyễn Hiệp Hoà (Hồng Dật) | Hiệp Hoà | Quý Mùi | 1883 (6 tháng) | Quang Tự 9 | Thanh Đức Tông |
7 . Nguyễn Giản Tông (Ưng Đằng) | Kiến Phúc | Quý Mùi | 1883 – 1884 | Quang Tự 9 | Thanh Đức Tông |
8. Nguyễn Hàm Nghi (Ưng Lịch) | Hàm Nghi | Giáp Thân | 1884 – 1885 | Quang Tự 10 | Thanh Đức Tông |
9. Nguyễn Cảnh Tông (Ưng Xuỵ) | Đồng Khánh | Bính Tuất | 1886 – 1888 | Quang Tự 12 | Thanh Đức Tông |
10. Nguyễn Thành Thái (Bửu Lân) | Thành Thái | Kỷ Sửu | 1889 – 1907 | Quang Tự 15 | Thanh Đức Tông |
11. Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San) | Duy Tân | Đính Mùi | 1907 – 1916 | Quanh Tự 33 | Thanh Đức Tông |
12. Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo) | Khải Định | Bính Thân | 1916 – 1925 | Trung Hoa Dân Quốc 5 | Trung Hoa Dân Quốc |
13. Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy) | Bảo Đại | Bính Dần | 1926 – 1945 | Trung Hoa Dân Quốc 15 |